Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ Nghệ thuật Điện ảnh – Truyền hình
Mã số môn học |
Môn học |
ĐVHT |
Tín chỉ |
|
KIẾN THỨC CHUNG |
16 |
11 |
||
BATH |
505 |
Triết học |
|
|
BHNN |
506 |
Ngoại ngữ |
|
|
KIẾN THỨC CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH |
48 |
32 |
||
Kiến thức bắt buộc |
|
|
||
BATM |
508 |
Mỹ học phương Tây hiện đại |
|
|
BAVH |
509 |
Văn hoá học |
|
|
BALV |
510 |
Lý luận văn học |
|
|
BAGD |
511 |
Phương pháp giảng dạy đại học |
|
|
BAKH |
512 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
|
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
||
BAKS |
525 |
Một số vấn đề về lịch sử điện ảnh thế giới |
|
|
LAKL |
526 |
Một số vấn đề về lịch sử điện ảnh Việt nam |
|
|
BAKF |
527 |
Những khuynh hướng sáng tác trong lịch sử điện ảnh thế giới |
|
|
BAN§ |
528 |
Ngôn ngữ điện ảnh |
|
|
LLPB |
529 |
Lý luận và kỹ năng phê bình điện ảnh |
|
|
KIẾN THỨC LỰA CHỌN |
6 |
4 |
||
BAXH |
519 |
Xã hội học |
|
|
BAQL |
520 |
Quản lý nghệ thuật |
|
|
BATG |
521 |
Tôn giáo – Lý thuyết phát triển |
|
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
10 |
7 |
||
Tổng số ĐVHT |
80 |
54 |
Xem thêm: Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ Nghệ thuật Sân khấu