Học viên tốt nghiệp thạc sĩ khoá 4 (2005 – 2007)
TT | Học viên | Luận văn tốt nghiệp |
I | Chuyên ngành Nghệ thuật Sân khấu | |
1. | Trần Đức | Tính hấp dẫn và một số vở chính kịch của Nhà hát Kịch Hà Nội |
2. | Trần Văn Hải | Múa hiện đại Việt Nam và phương hướng phát triển |
3. | Phạm Thị Hà | Văn chương đối thoại trong tác phẩm của các nhà văn viết kịch |
4. | Vũ Thị Nhật Lệ | Về sân khấu truyền hình Việt Nam |
5. | Nguyễn Thị Tuyết Minh | Kế thừa và phát triển múa tuồng trong tác phẩm múa đương đại |
6. | Trương Văn Phồn | Áp dụng phương pháp sân khấu hóa để thực hiện phát sóng một số chuyên đề chính trị – xã hội |
7. | Trương Kim Thúy | Khán giả trẻ Thủ đô với sân khấu kịch nói |
8. | Nguyễn Thị Thùy | Nghệ thuật biểu diễn cải lương |
9. | Vũ Hương Thảo | Nguồn gốc và giá trị múa dân gian Tày |
10. | Lê Công Trí | Tính dự báo trong kịch Xuân Trình |
II | Chuyên ngành Nghệ thuật Điện ảnh – Truyền hình | |
1. | Nguyễn Thị Thu Bình | Tạo dung tính hấp dẫn trong kịch bản phim truyện thiếu nhi |
2. | Tô Hà Châu | Điện ảnh Việt Nam dưới tác động của nền kinh tế thị trường |
3. | Nguyễn Thị Lê Châm | Hồn Việt qua nghệ thuật tạo hình trong một số phim của đạo diễn Việt kiều |
4. | Bùi Thị Thúy Hà | Nhân vật phản diện trong điện ảnh phim truyện Việt Nam từ 1959 đến nay |
5. | Chu Văn Hòa | Đặc trưng phim tài liệu truyền hình |
6. | Lê Thị Bằng Hương | Ngôn ngữ điện ảnh truyền hình trong phim ca nhạc |
7. | Đặng Thu Hương | Xã hội hoá điện ảnh, thực trạng và giải pháp |
8. | Trần Trung Nguyên | Nghệ thuật quay phim phối hợp đồng bộ nhiều máy quay |
9. | Vũ Thị Phong | Nhân vật thanh niên trong phim truyện Việt Nam đầu thế kỷ XXI |
10. | Trần Hoài Sơn | Mối quan hệ giữa tiêu chí nghệ thuật và tiêu chí thương mại trong xử lý nghệ thuật của đạo diễn điện ảnh phim truyện Việt Nam |
11. | Phạm Hồng Thăng | Tính kịch trong phim truyện truyền hình dài tập |
12. | Bùi Thanh Tú | Những tìm tòi đổi mới của phim truyện Việt Nam đương đại |